HẠN DÙNG MỘT SỐ THUỐC ĐA LIỀU
Lọ thuốc phải được dán nhãn chú thích ngày mở vỏ&không sử dụng sau 28 ngày trừ khi có khuyến cáo hạn dùng cụ thể như bảng dưới.
Hoạt chất |
Biệt dược |
Hạn dùng TRƯỚC khi mở nắp |
Hạn dùng SAU khi mở nắp |
Insulin |
Insunova |
24 tháng |
6 tuần |
Actrapid |
30 tháng |
4 tuần |
|
Novorapid |
|||
Lantus |
36 tháng |
4 tuần |
|
Novomix |
24 tháng |
4 tuần |
|
Povidine 10% |
Povidin |
24 tháng |
3 tháng |
Betadine dùng ngoài |
60 tháng |
6 tháng |
|
Tobramycin + dexamethasone |
Tobradex |
36 tháng |
30 ngày |
Tobidex |
36 tháng |
15 ngày |
|
Sodium hyaluronate |
Butidec |
36 tháng |
20 ngày |
Timolol |
Timolol maeate |
36 tháng |
28 ngày |
Travatan |
Travoprost |
24 tháng |
1 tháng |
MediClophencid-H |
Cloramphenicol và Hydrocortison acetat |
36 tháng |
15 ngày |
Eytanac |
Diclofenac |
36 tháng |
1 tháng |
Clarithromycin |
Claritex |
24 tháng |
14 ngày sau khi pha hỗn dịch
|
Cefixime |
Cefiget |
||
Salbutamol |
Ventolin |
24 tháng |
6 tháng |
Budesonic và formoterol |
Symbicort |
24 tháng |
3 tháng |
Heparin |
Paringold
|
36 tháng |
Dung dịch gốc: 4 tuần |
Wellparin |
Dung dịch pha loãng IV: 24h và 4h |
Chú thích
Bảo quản nhiệt độ phòng Tránh ánh sáng
Bảo quản tủ lạnh (2-80C) Không bảo quản tủ lạnh
Biên soạn: Tổ Dược lâm sàng-Khoa Dược Bệnh viện Đại học Y Dược Huế