1 | Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang | XXIV. Vi sinh | |
2 | Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | XXIV. Vi sinh | 182,000 |
3 | Vi khuẩn kháng thuốc định tính | XXIV. Vi sinh | 194,000 |
4 | Vi khuẩn nhuộm soi | XXIV. Vi sinh | 67,200 |
5 | Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | XXIV. Vi sinh | 236,000 |
6 | Vi khuẩn test nhanh | XXIV. Vi sinh | 236,000 |
7 | Vi nấm giải trình tự gene | XXIV. Vi sinh | 2,620,000 |
8 | Vi nấm khẳng định | XXIV. Vi sinh | |
9 | Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) | XXIV. Vi sinh | 182,000 |
10 | Vi nấm nhuộm soi | XXIV. Vi sinh | 41,200 |
11 | Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động | XXIV. Vi sinh | 294,000 |
12 | Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường | XXIV. Vi sinh | 236,000 |
13 | Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động | XXIV. Vi sinh | |
14 | Vi nấm PCR | XXIV. Vi sinh | 730,000 |
15 | Vi nấm soi tươi | XXIV. Vi sinh | 41,200 |
16 | Vi nấm test nhanh | XXIV. Vi sinh | 236,000 |
17 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | XIII. Phụ sản | 6,727,000 |
18 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay | XXIV. Vi sinh | |
19 | Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt | XXIV. Vi sinh | |
20 | Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng | XXIV. Vi sinh |