1 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) | XXII. Huyết học truyền máu | 336,000 |
2 | Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu | XXII. Huyết học truyền máu | |
3 | Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay | XXII. Huyết học truyền máu | |
4 | Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ | XXV. Giaỉ phẫu bệnh | |
5 | Xét nghiệm PCR | XXV. Giaỉ phẫu bệnh | |
6 | Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR | XXII. Huyết học truyền máu | 860,000 |
7 | Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR | XXII. Huyết học truyền máu | |
8 | Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA | XXII. Huyết học truyền máu | |
9 | Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hoá phát quang | XXII. Huyết học truyền máu | |
10 | Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi | XXII. Huyết học truyền máu | |
11 | Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | Hồi sức cấp cứu và chống độc | |
12 | Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh | XXV. Giaỉ phẫu bệnh | 521,000 |
13 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) | XXII. Huyết học truyền máu | |
14 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) | XXII. Huyết học truyền máu | |
15 | Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | XXII. Huyết học truyền máu | 34,300 |
16 | Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy | XXV. Giaỉ phẫu bệnh | 155,000 |
17 | Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep | XXV. Giaỉ phẫu bệnh | 560,000 |
18 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy) | XXII. Huyết học truyền máu | 146,000 |
19 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase) | XXII. Huyết học truyền máu | 76,600 |
20 | Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR-RFLP | XXII. Huyết học truyền máu | 860,000 |