1 Xác định sơ đồ song thị XIV. Mắt 62,300
2 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ Hồi sức cấp cứu và chống độc 1,216,000
3 Xe đạp Nhi Khoa
4 Xét nghiệm cồn trong hơi thở Hồi sức cấp cứu và chống độc
5 Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 XXII. Huyết học truyền máu 392,000
6 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu Hồi sức cấp cứu và chống độc 252,000
7 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu Hồi sức cấp cứu và chống độc
8 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu Hồi sức cấp cứu và chống độc 71,200
9 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu Hồi sức cấp cứu và chống độc 48,200
10 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường Hồi sức cấp cứu và chống độc 12,500
11 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường Nhi Khoa 15,200
12 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) Hồi sức cấp cứu và chống độc 15,200
13 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) XXII. Huyết học truyền máu 40,000
14 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) XXII. Huyết học truyền máu 26,200
15 Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) XXII. Huyết học truyền máu 129,000
16 Xét nghiệm Khí máu [Máu] XXIII. Hóa sinh 214,000
17 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH) XXV. Giaỉ phẫu bệnh 4,686,000
18 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm XXV. Giaỉ phẫu bệnh
19 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết XXV. Giaỉ phẫu bệnh 321,000
20 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết XXV. Giaỉ phẫu bệnh 321,000